SAE 100 R6 được gia cố bằng vải ống cao su thủy lực chủ yếu được sử dụng cho các ứng dụng áp suất thấp để vận chuyển các chất lỏng thủy lực gốc dầu mỏ và gốc nước. Cấu tạo bao gồm một ống bên trong, các thành phần gia cố và một lớp ngoài cùng.
Lớp gia cố được bọc bởi một lớp sợi dệt, cho phép ống hoạt động hiệu quả trong môi trường áp suất thấp.
Lớp ngoài được làm bằng cao su tổng hợp và có các tính năng như chịu thời tiết, chống lão hóa, chống ozone và chống tia UV.
Ứng dụng: Chủ yếu được thiết kế cho các máy móc vận chuyển dầu trong điều kiện áp suất thấp, dùng để vận chuyển các loại dầu thủy lực gốc dầu mỏ và gốc nước.
1)Máy móc công nghiệp
ống thủy lực 100R6 thường được sử dụng trong máy móc công nghiệp, chẳng hạn như máy ép, băng tải và các thiết bị khác, để truyền dẫn chất lỏng thủy lực từ bơm đến các bộ phận chấp hành và các linh kiện khác.
2)Thiết bị nông nghiệp
ống thủy lực 100R6 thường được sử dụng trong thiết bị nông nghiệp, chẳng hạn như máy kéo, máy gặt liên hợp và các máy móc khác, để truyền dẫn chất lỏng thủy lực từ bơm đến các bộ phận chấp hành và các linh kiện khác.
3)Hệ thống thủy lực chung
ống thủy lực 100R6 cũng có thể được sử dụng trong các hệ thống thủy lực chung, chẳng hạn như các cụm nguồn, hệ thống điều khiển và các ứng dụng khác, để truyền dẫn chất lỏng thủy lực giữa các bộ phận với nhau.
Thông số kỹ thuật:
Id | Id | V | WP | WP | BP | BP | W/A | MBR |
Inch | mm | mm | MPa | Psi | MPa | Psi | kg/m | mm |
3/16 | 5±0.2 | 11.5±0.3 | 3.5 | 508 | 14 | 2031 | 0.13 | 50 |
1/4 | 6±0,2 | 13±0,3 | 2.8 | 406 | 11.2 | 1624 | 0.15 | 65 |
5/16 | 8±0,2 | 14,2±0,3 | 2.8 | 406 | 11.2 | 1624 | 0.17 | 75 |
3/8 | 10±0,2 | 16,2±0,3 | 2.8 | 406 | 11.2 | 1624 | 0.17 | 75 |
1/2 | 12,5±0,2 | 19,8±0,3 | 2.8 | 406 | 11.2 | 1624 | 0.27 | 100 |
5/8 | 16±0,2 | 23±0,3 | 2.4 | 348 | 9.6 | 1392 | 0.31 | 125 |
3/4 | 19±0,2 | 27±0,3 | 2.1 | 305 | 8.4 | 1218 | 0.44 | 150 |
1 | 25±0,2 | 33±0,3 | 2.1 | 305 | 8.4 | 1218 | 0.56 | 165 |